Có 1 kết quả:
保全 bảo toàn
Từ điển phổ thông
bảo toàn, giữ gìn
Từ điển trích dẫn
1. Giữ gìn cho trọn vẹn, tốt đẹp như trước. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Sự tình tuy đa, dã cai bảo toàn thân tử, kiểm điểm trước thâu không nhi hiết hiết” 事情雖多, 也該保全身子, 檢點着偷空兒歇歇 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Tuy nhiều việc, nhưng cũng nên giữ gìn thân thể, được rỗi lúc nào cũng nên nghỉ ngơi.
2. Bảo trì, bảo hành. ◎Như: “bảo toàn công” 保全工 công nhân bảo hành máy móc.
3. Bảo hiểm. ◎Như: “bảo toàn công ti” 保全公司 công ti bảo hiểm.
2. Bảo trì, bảo hành. ◎Như: “bảo toàn công” 保全工 công nhân bảo hành máy móc.
3. Bảo hiểm. ◎Như: “bảo toàn công ti” 保全公司 công ti bảo hiểm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giữ gìn cho trọn vẹn, không được sứt mẻ gì.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0